Đề thi giữa HK1 Công nhệ 6
Thứ tư - 01/12/2021 21:05
Đề thi giữa HK1 Công nhệ 6
ĐỀ THI GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6
Năm học: 2021 - 2022
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra:
Bài kiểm tra nhằm thu thập thông tin để đánh giá kết quả học tập giữa kì I của học sinh.
II. Xác định hình thức đề kiểm tra:
Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: Trắc nghiệm khách quan.
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Chủ
đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
Cấp độ thấp |
cao |
TN |
TN |
TN |
TN |
|
Bài 1: Khái quát về nhà ở |
- Vai trò của nhà ở
- Khu vực trong nhà ở |
-Thành phần chính của nhà ở.
|
- Nhà ở các khu vực đặc thù |
|
|
Số câu: |
3 |
2 |
1 |
|
6 |
Số điểm:
Tỉ lệ:(%) |
1,2
12 % |
0.8đ
8 % |
0,4 đ
4 % |
|
2,4đ
24 % |
Bài 2 : Xây dựng nhà ở |
- Các vật liệu xây dựng nhà ở.
- Các bước chính xây dựng nhà ở. |
- Các bước chính xây dựng nhà ở. |
- Các vật liệu xây dựng nhà ở. |
|
Số câu: |
3 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Số điểm:
Tỉ lệ : (%) |
1.2 đ
12 % |
0.4 đ
4 % |
0,4 đ
4 % |
0,4
4 % |
2,4 đ
24 % |
Bài 3: Ngôi nhà thông minh |
- Nhận diện ngôi nhà thông minh.
- Các nhóm thiết bị lắp đặt trong ngôi nhà thông minh. |
- Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?
- Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. |
- Các nhóm thiết bị lắp đặt trong ngôi nhà thông minh. |
Các nhóm thiết bị lắp đặt trong ngôi nhà thông minh. |
|
Số câu : |
2câu |
3câu |
1câu |
1câu |
7 |
Số điểm: Tỉ lệ : (%) |
0.8 đ
8 % |
1.2 đ
12 % |
0,4 đ
4 % |
0,4 đ
4 % |
2.8 đ
28 % |
Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng |
Các nhóm thực phẩm chính |
- Nắm được thế nào là bữa ăn hợp lí.
- Thói quen ăn uống hợp lí |
Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm |
|
Số câu : |
2câu |
2 câu |
1câu |
1câu |
6 |
Số điểm: Tỉ lệ : (%) |
0.8 đ
8 % |
0,8 đ
8 % |
0. 4 đ
4 % |
0,4 đ
4 % |
2.4 đ
24 % |
Tổng số câu hỏi |
10 câu |
8 câu |
4 |
3 |
25 |
Tổng số điểm |
5,0 |
3 |
1,25 |
0,75 |
10 |
Tỉ lệ (%) |
50% |
30% |
12,5% |
7,5% |
100% |
ĐỀKIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6
Năm học: 2021 – 2022
Em hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà.
Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:
A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi.
B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh.
C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh.
D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh.
Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Câu 5 :Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh:
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
Câu 7. Vai trò của nhà ở là gì?
A. Bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên.
B. Bảo vệ con người trước tác động xấu của xã hội.
C. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 8. Nhà ở thường gồm các phần chính nào?
A. Mái nhà, tường, cửa sổ, cửa ra vào, móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà.
B. Mái nhà, tường, cửa ra vào, móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà.
C. Mái nhà, tường, cửa sổ, cửa ra vào, nền nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà.
D. Mái nhà, tường, cửa sổ, cửa ra vào, móng nhà, khung nhà, mái nhà.
Câu 9. Nhà ở nông thôn, một số khu vực chức năng trong nhà ở truyền thống thường:
A. Không có. B. Đầy đủ tiện nghi
C. Tách biệt nhau. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 10. Nhà ở thành thị bao gồm nhà ở:
A. Nhà ở mặt phố. B. Nhà ở chung cư.
C. Nhà ở ngõ hẻm. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 11. Nhà sàn gồm:
A. Hai phần: phần sàn và phần dưới sàn.
B. Hai phần: phần sàn và trên sàn.
C. Ba phần: phần sàn, phần dưới sàn và khu chăn nuôi gia súc.
D. Ba phần: phần sàn, phần mái, phần cột.
Câu 12. Các bước chính xây dựng nhà ở là:
A. Thiết kế, thi công thô.
B. Thi công thô, hoàn thiện.
C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện.
D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện, sơn nhà.
Câu 13 . Các công việc chính của bước hoàn thiện bao gồm:
A. Trát, sơn tường.
B. Lát nền, lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất.
C. Trát, sơn tường, lát nền, lắp đặt các thiết bị điện, nước.
D. Trát, sơn tường, lát nền, lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất.
Câu 14. Các vật liệu chính trong xây dựng nhà ở là:
A. Gỗ, gạch, ngói, kính. B. Đá, cát, xi măng.
C. Gang, thép. D. A, B, C đều đúng.
Câu 15. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà:
A. Được trang bị hệ thống tự động hoặc bán tự động.
B. Được trang bị nôi thất tiện nghi, hiện đại.
C. Rất thông minh.
D. Rất tiện ích.
Câu 16. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn gồm:
A. Điều khiển camera giám sát. B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển báo cháy tự động. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17. Nhóm hệ thống chiếu sáng bao gồm:
A. Điều khiển hệ thống đèn. B. Điều khiển hệ thống rèm cửa.
C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai.
Câu 18 Nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ bao gồm:
A. Điều khiển điều hòa nhiệt độ. B. Điều khiển quạt.
C. Điều khiển tủ lạnh. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 19. Ngôi nhà thông minh có những tiện ích gì?
A. Tiện ích. B. Tiện nghi.
C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. D. Tiết kiệm năng lượng.
Câu 20 . Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình là:
A. Sử dụng năng lượng đúng lúc, đúng chỗ.
B. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Câu 21. Thực phẩm giàu vitamin nào giúp cho sáng mắt, tránh khô mắt?
A. Vitamin A B. Vitamin B
C. Vitamin C D. Vitamin D
Câu 22 . Chất nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu?
A. Chất béo. B. Chất đường, bột.
C. Chất đạm. D. Chất khoáng.
Câu 23 . Bữa ăn hợp lí là bữa ăn có sự kết hợp đa dạng các loai thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về:
A. Năng lượng.
B. Chất dinh dưỡng.
C. Năng lượng và chất dinh dưỡng.
D. Năng lượng và lượng thực phẩm.
Câu 24 . Để có thói quen ăn uống khoa học cần:
A. Ăn đúng bữa.
B. Ăn đúng cách.
C. Uống đủ nước.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 25 . Tham gia vào quá trình cấu tạo hooc môn tuyến giáp, giúp phòng tránh bệnh bướu cổ là vai trò chủ yếu của chất nào?
A. Calcium.
B. Sắt.
C. Iodine (i-ôt).
D. Vitamin A.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6
Năm học: 2021 – 2022
Câu |
1A |
2B |
3D |
4C |
5B |
6C |
7D |
8A |
9C |
10D |
Câu |
11A |
12C |
13D |
14D |
15A |
16D |
17C |
18D |
19C |
20C |
Câu |
21A |
22D |
23C |
24D |
25C |
|
|
|
|
|
------------------------------ HẾT ---------------------------------
Tác giả: Nguyễn Thị Phương
Nguồn tin: Tự soạn