ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút |
Bài 1: (2 điểm) Cho hai biểu thức ![]() ![]() ![]() a) Tính giá trị của biểu thức ![]() ![]() b) Rút gọn biểu thức ![]() c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ![]() |
|
a) Thay ![]() ![]() ![]() Vậy ![]() ![]() |
|
b) Điều kiện: ![]() ![]() ![]() ![]() Vậy ![]() ![]() |
|
c) Ta có: ![]() ![]() Dấu ![]() ![]() Vậy min ![]() ![]() |
|
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Một công nhân dự định làm 33 sản phẩm trong thời gian đã định. Nhưng thực tế xí nghiệp lại giao 62 sản phẩm. Do vậy mặc dù người đó đã làm tăng mỗi giờ 3 sản phẩm song vẫn hoàn thành chậm hơn dự định 1 giờ 30 phút. Tính năng suất dự định. |
|
Gọi năng suất dự định của người công nhân là x (sản phẩm/giờ) (ĐK: ![]() Năng suất thực tế của người công nhân là ![]() Thời gian dự định làm xong 33 sản phẩm là: ![]() Thời gian thực tế làm xong 62 sản phẩm là: ![]() Vì thực tế người công nhân hoàn thành chậm hơn dự định 1 giờ 30 phút nên ta có phương trình: ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Vậy năng suất dự kiến là 9 sản phẩm/giờ |
|
Bài 3: (2 điểm) 1) Giải hệ phương trình ![]() 2) Cho parabol ![]() ![]() a) Tìm tọa độ giao điểm của ![]() ![]() ![]() b) Tìm ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
|
1) Điều kiện: ![]() Đặt ![]() ![]() ![]() Vậy hệ có nghiệm duy nhất ![]() |
|
2) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): ![]() a) Thay ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Với ![]() Với ![]() Vậy khi ![]() ![]() b) Xét phương trình (1), ta có: ![]() Để ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Hệ thức Vi – ét: ![]() Theo đều bài: ![]() ![]() Thay hệ thức Vi – ét vào (*) ta được: ![]() ![]() ![]() Vậy ![]() |
|
Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() a) Chứng minh rằng ![]() b) Chứng minh ![]() c) Qua ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() d) Giả sử ![]() ![]() |
|
![]() |
|
a) Chứng minh rằng ![]() Ta có ![]() ![]() ![]() Xét (O) có ![]() ![]() Xét tứ giác ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
|
b) Chứng minh ![]() Xét ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
|
b) Chứng minh ![]() Xét (O), ta có AB là đường kính, MN là dây cung và ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Xét (O) có ![]() ![]() Mà ![]() ![]() ![]() ![]() Từ (1) và (2), ta có: ![]() ![]() |
|
d) Chứng minh ![]() ![]() Ta có ![]() ![]() Theo giả thiết ta lại có ![]() ![]() ![]() ![]() Mặt khác vì ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
|
Bài 5 (0,5 điểm): Cho ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
|
Áp dụng bất đẳng thức Côsi với ![]() ![]() ![]() Dâu “=” xảy ra ![]() Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có: ![]() Áp dụng bất đẳng thức Côsi, với ![]() ![]() ![]() Dâu “=” xảy ra ![]() Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có: ![]() Tương tự: ![]() ![]() Cộng ![]() ![]() Dấu bằng xảy ra ![]() |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn